Ý nghĩa của từ biện pháp là gì:
biện pháp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ biện pháp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biện pháp mình

1

44 Thumbs up   12 Thumbs down

biện pháp


d. Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể. Biện pháp hành chính. Biện pháp kĩ thuật. Có biện pháp đúng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

biện pháp


cách thức xử lí công việc hoặc giải quyết vấn đề áp dụng biện pháp kỉ luật tìm biện pháp giải quyết
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   5 Thumbs down

biện pháp


Là cách thức tổ chức khắc phục những hiện tượng tiêu cực hoặc theo chiều hướng tiêu cực.
cách làm,cách giải quyết một vấn đề cụ thể.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 10, 2015

4

12 Thumbs up   6 Thumbs down

biện pháp


d. Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể. Biện pháp hành chính. Biện pháp kĩ thuật. Có biện pháp đúng.
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   2 Thumbs down

biện pháp


Là phòng ngừa,là biện pháp mạnh,nhẹ,...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 1, 2016

6

7 Thumbs up   7 Thumbs down

biện pháp


Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể. | :'''''Biện pháp''' hành chính.'' | :'''''Biện pháp''' kĩ thuật.'' | :''Có biện pháp đúng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< biểu quyết biệt xứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa